Hãng sản xuất : Kia
Loại xe : Kia K3000II – Xe tải Kia 1.4 Tấn.
Ý Chính
Giới thiệu chung về dòng xe tải Kia
Linh kiện được nhập khẩu trực tiếp từ hãng HYUNDAI – KIA (Hàn Quốc)
Toàn bộ thân xe được sơn nhúng điện ly, tạo độ bền chắc.
Kiểu dáng đẹp, đa dạng màu, nội thất thiết kế sang trọng.
KIỂU DÁNG
Kiểu dáng hiện đại, nhỏ gọn, năng động rất thuận tiện cho việc lưu thong trong thành phố
đèn pha điều khiển halogen
kiểu dáng hiện đại, năng động
bửng mở 3 cửa
NỘI THẤT
Được thiết kế rộng rãi, tiện nghi và sang trọng. Tạo cảm giác thoải mái cho người lái xe.
tay lái trợ lực
bảng đồng hồ được thiết kế rõ ràng, rễ quang sát
bảng điều khiển trung tâm được thiết kế hiện đại, tiện nghi trong lúc thao tác
có hệ thống máy lạnh
kính cửa chỉnh điện
Các mẫu thùng được thiết kế ứng dụng trên xe:
Xe ben KIA: 990 kg; 1,25 tấn, 1,4 tấn
Xe cẩu KIA: 1 tấn; 1,5 tấn
Xe gắn bửng nâng KIA: thùng kèo phủ bạt; thùng kín
Xe thang sửa điện KIA
Xe bồn hút hầm cầu KIA: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3
Xe bồn chở nước tưới cây, rửa đường KIA: 4m3; 5m3
Xe chở kính, chở đá hoa cương KIA: 1,25 tấn – 1,4 tấn
Xe ép rác KIA 4m3, 5m3
Xe bán hàng lưu động (cánh dơi) KIA
Xe đông lạnh KIA
Xe thùng dài 6m2 tải trọng 1,45 tấn KIA (chở hàng vào TP ban ngày)
Xe truyền hình lưu động KIA
MÀU SẮC VÀ THÙNG XE kia k3000 1,4 tấn
Xe tải kia K3000ii thùng mui phủ bạt
Xe tải kia K3000ii thùng kín
Màu trắng
Màu xanh dương
Màu xanh rêu
Màu xanh tím
ĐỘNG CƠ
|
KIA JT
|
Loại
|
Diesel, 04 kỳ, 04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
|
Dung tích xilanh
|
2.957 cc
|
Đường kính x Hành trình piston
|
98 x 98 mm
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay
|
67,5/4.000 Kw/rpm
|
Mômen xoắn cực đại/Tốc độ quay
|
195/2.200 Nm/rpm
|
TRUYỀN ĐỘNG
|
|
Ly hợp
|
1 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
|
Số tay
|
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
|
Tỷ số truyền hộp số
|
|
1st/2nd
|
5,192/2,621
|
3rd/4th
|
1,536/1,000
|
5th/rev
|
0,865/4,432
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Trục vít ecu, trợ lực thủy lực
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Phanh thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không
|
HỆ THỐNG TREO
|
|
Trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
LỐP XE
|
|
Trước/Sau
|
6.50-16/Dual 5.50-13
|
KÍCH THƯỚC
|
|
Kích thước tổng thể (D x R x C)
|
5.330 x 1.770 x 2.120 mm
|
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C)
|
3.400 x 1.650 x 380 mm
|
Vệt bánh trước/Sau
|
1.470/1.270 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
2.760 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
150 mm
|
TRỌNG LƯỢNG
|
|
Trọng lượng không tải
|
1.980 kg
|
Tải trọng
|
1.400 kg
|
Trọng lượng toàn bộ
|
3.605 kg
|
Số chỗ ngồi
|
03
|
ĐẶC TÍNH
|
|
Khả năng leo dốc
|
≥ 35%
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
≤ 5,5 m
|
Tốc độ tối đa
|
123 km/h
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
60 l
|