Thaco Towner 950kg là dòng xe tải nhẹ máy xăng, dung tích 1.400cc, Động cơ suzuki Nhật Bản, giúp xe mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Với tiêu chí chất lượng và phù hợp tiêu dùng đặt lên hàng đầu Thaco luôn luôn cải tiến sản phẩm để mang lại sản phẩm tốt nhất cho khách hàng. Thaco Towner 950kg hiện tại đã nâng tải trọng lên 990kg so với lúc trước và đổi tên thành Thaco Towner 990 – tải trọng 990kg, Thùng xe dài 2.6 mét.
1 .Những điểm mạnh của Thaco Towner 990 so với Thaco Towner 950kg (cũ):
- Động cơ: Suzuki
- Thùng xe dài hơn: 2.6 mét
- Có máy lạnh (phiên bản Thaco Towner 950kg không có)
- Bền bỉ hơn, sắc sảo hơn, tốt hơn
- Cabin rộng hơn
Giá xe: 231. 000.000 đ (Thùng mui bạt đóng từ thùng lửng lên, 01 vách bằng Inox 430)
(giá trên chưa bao gồm chi phí đăng ký, đăng kiểm xe, tùy thuộc vào tỉnh đăng ký mà chi phí khác nhau)
Xe tải Thaco Towner 950kg được trang bị khối động cơ công nghệ Nhật Bản K14B-A công suất lớn 95Ps giúp xe vận hành mạnh, đây là dòng động cơ phun xăng điện tử đa điểm tiết kiệm nhiên liệu vượt trội làm mát bằng nước và khí nạp, khả năng giảm nhiệt nhanh, tăng tuổi thọ động cơ.
Xe tải Towner 950A Trường Hải sắt xi được làm bằng thép hợp kim kết cấu chắc chắn, chống giãn nở trong mọi điều kiện hoạt động, cấu hình 4×2 sử dụng 1 cầu sau lớn đông bộ cùng động cơ cho khả năng vận hành ổn định trong điều kiện tải nặng, độ bền cơ học cực cao,trọng tâm tầm thấp giúp cho việc lên xuống hàng hóa dễ dàng và thuận tiện nhất
Cabin xe tải Thaco Towner 950kg thiết kế đẹp mắt, nước sơn bóng đẹp, nội thất 2 người ngồi rộng rãi, ghế nệm hơi, khung taplo chất lượng cao đẹp mắt, vô lăng trợ lực thủy lực điều khiển nhẹ nhàng, trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh, có thể lắp thêm máy lạnh theo yêu cầu của quý khách tạo cảm giác an toàn và thoải mái nhất cho người lái.
Xe tải thaco towner 950kg mui bạt bửng
Thanh Toán:
- Hỗ trợ vay mua xe trả góp: Chỉ cần 80.000.000 đồng là lấy xe về ngay
2 .Thông số kỹ thuật Thaco Towner 990 (Thaco Towner 950kg):
- Động cơ: Tiêu chuẩn khí thải hoàn toàn mới: EURO 4.
- Loại động cơ: Động cơ Xăng, kiểu K14B-A, loại 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, phun xăng điện tử đa điểm, làm mát bằng nước.
- Dung tích xylanh (cc): 1372.
- Công suất lớn nhất (ps/vòng phút): 95/6000.
- Mômen xoắn lớn nhất (N. M/vòng phút): 84/3,000~3,500.
- Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 37.
- Kích thước xe (mm).
- Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 4.400 x 1.550 x 1.920.
- Chiều dài cơ sở: 2.010.
- Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 2.540 x 1.440 x 350.
- Trọng lượng (kg).
- Trọng lượng bản thân: 1.060kg.
- Tải trọng: 990 Kg.
- Trọng lượng toàn bộ: 2.180 Kg.
- Hộp số: Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi.
- Trước: Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực.
- Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
- Lốp xe trước/sau: 5.50 – 13 / 5.50 – 13.